chia số có ba chữ số tiếp theo

Giải toán lớp 4, giải bài Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) trang 82 sgk toán 4, để học tốt toán 4. Bài tập này sẽ giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) . Các bài giải được hướng dẫn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. Hướng dẫn giải bài Bài Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số toán 3. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 (tức là chữ số chẵn) thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. Ví dụ: a) Số 15 552 chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là 2. b) Số 955 không chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là 5 (5 không là số chẵn). 2. Vay Tiền Cấp Tốc Online. Ba hình chữ nhật 1, 2, 3 có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12cm. Viết tiếp vào chỗ chấm a Cạnh BM vuông góc với các cạnh ……………………………… b Cạnh AB song song với các cạnh ……………………………… c Diện tích hình vuông ABMN là …………………………………… d Diện tích của mỗi hình chữ nhật 1, 2, 3 là ………..................... Kiến thức cần nhớ a 41535 195 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải 415 chia 195 được 2, viết 2 ; 2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ; 2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ; 2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ; 1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ; 1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ; 1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. Hạ 5, được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3 ; 3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ; 3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ; 3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0. \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {41535}\\ {0253\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {195}\\ \hline {213} \end{array}} \right.\\ \,\,\,0585\\ \,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ 41535 195 = 213. b 80120 245 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải 801 chia 245 được 3, viết 3 ; 3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2 ; 3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ; 2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ; 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ; 2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1. Hạ 0, được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ; 7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ; 7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0. \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {80120}\\ {0662\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {245}\\ \hline {327} \end{array}} \right.\\ \,\,\,1720\\ \,\,\,\,\,\,005 \end{array}\ 80120 245 = 327 dư 5. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 88 Bài 1 Đặt tính rồi tính a 62321 307 b 81350 187 Hướng dẫn giải Đặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang phải. a b \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {62321}\\ {00921} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {307}\\ \hline {203} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {81350}\\ {0655\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {187}\\ \hline {435} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,0940\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \end{array}\ Bài 2 Tìm x a x × 405 = 86265 b 89658 x = 293 Hướng dẫn giải Áp dụng các quy tắc Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. a x × 405 = 86265 x = 86265405 x = 213 b 89658 x = 293 x = 89658 293 x = 306 Bài 3 Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày? Hướng dẫn giải Muốn tìm số sản phẩm trung bình 1 ngày sản xuất được ta lấy tổng số sản phẩm sản xuất được chia cho số ngày làm việc. Tóm tắt 305 ngày 49410 sản phẩm 1 ngày .... sản phẩm ? Bài giải Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm là 49410 305 = 162 sản phẩm Đáp số 162 sản phẩm. Giải bài tập Sách giáo khoa Luyện tập trang 89 Bài 1 Đặt tính rồi tính a 54322 346 b 106141 413 25275 108 123220 404 86679 214 172869 258 Hướng dẫn giải Đặt tính theo cột dọc, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang phải. a \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {54322}\\ {1972\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {346}\\ \hline {157} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,2422\\ \,\,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {25275}\\ {0367\,\,\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {108}\\ \hline {234} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,0435\\ \,\,\,\,\,\,\,003 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {86679}\\ {01079\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {214}\\ \hline {405} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,009 \end{array}\ b \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {106141}\\ {\,\,\,2354\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {413}\\ \hline {257} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,2891\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {123220}\\ {\,\,\,\,02020\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {404}\\ \hline {305} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,000 \end{array}\ \\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{c}} {172869}\\ {\,\,\,1806\,} \end{array}\left {\begin{array}{*{20}{c}} {258}\\ \hline {670} \end{array}} \right.\\ \,\,\,\,\,\,\,\,0009 \end{array}\ Bài 2 Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối ? Hướng dẫn giải Đổi 18kg = 18000g. Muốn tính số gam muối trong mỗi gói ta lấy tổng số gam muối chia cho số gói muối cần chia, hay thực hiện phép chia 18000 240. Bài giải Đổi 18kg = 18000g Số gam muối trong mỗi gói là 18000 240 = 75g Đáp số 75g muối. Bài 3 Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140m2, chiều dài 105m. a Tìm chiều rộng của sân bóng đá ; b Tính chu vi của sân bóng đá. Hướng dẫn giải Chiều rộng = diện tích chiều dài. Chu vi = chiều dài + chiều rộng × 2 Bài giải a Chiều rộng của sân bóng là 7140 105 = 68m b Chu vi sân bóng đá là 105 + 68 × 2 = 346m Đáp số a 68m ; b 346m

chia số có ba chữ số tiếp theo