cau hoi trac nghiem y hoc co truyen

Vị trí các huyệt trên cơ thể người theo Y học cổ truyền và công dụng Từ điển Y học cổ truyền (Hán - Việt - Anh) - vai trò và nội dung Tóm lược nội dung bài giảng Y học cổ truyền tập I cần nhớ Danh sách các Trường Y Học Cổ Truyền TPHCM và trên toàn quốc TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Mã đề thi: 579 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ Tên môn: điều dưỡng y học cổ truyền Thời gian làm bài: 60 phút; (200 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.. Chia sẻ ngay! Di Truyền Học, Tài Liệu Y1. Giáo trình di truyền học đại học y dược Huế. Câu hỏi trắc nghiệm hóa học đại cương đại học y dược. 1 - phamvanhoa161299 - 2750 điểm. 2 - maithanhxuan - 2710 điểm. 3 - ktd123456789 - 1010 điểm. 4 - chuotnhi2012 - 980 điểm. 5 - rabbit00 - 880 Vay Tiền Cấp Tốc Online. Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Điều dưỡng y học cổ truyền với tổng cộng 610 câu hỏi kèm đáp án. Bộ câu hỏi này xoay quanh nội dung của 3 phần lý luận y học cổ truyền học thuyết âm dương, học thuyết ngũ hành, bệnh tạng phủ ., phương pháp châm cứu bấm huyệt, tác dụng của huyệt, kỹ thuật châm cứu và bệnh học chăm sóc bệnh nhân đau đầu, chăm sóc bệnh nhân lệch dây ngoại biên, bệnh nhân đau vai gáy .. Mời bạn tham khảo. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỀU DƯỠNG Y HỌC CỔ TRUYỀN Đối tượng Cử nhân điều dưỡng YHCT Mã số TN 2009 05 - 39N Chủ nhiệm BSCKI Hoàng Đức Quỳnh THÁI NGUYÊN NĂM 2009 1 PHẦN 1 LÝ LUẬN Y HỌC CỔ TRUYỀN HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG 1. Biểu hiện nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với thuộc tính âm dương A. Hưng phấn thuộc dương ức chế thuộc âm B. Đất thuộc dương trời thuộc âm C. Ngày thuộc dương đất thuộc âm D. Mùa hạ thuộc dương mùa đông thuộc âm 2. Sự phân định thuộc tính âm dương về mặt tổ chức học cơ thể bao gồm các mục sau NGOẠI TRỪ A. Ngũ tạng thuộc âm B. Lục phủ thuộc dương C. Lưng thuộc âm ngực thuộc dương D. Khí thuộc dương huyết thuộc âm 3. Theo quan điểm của Y học cổ truyền bệnh tật phát sinh là do các yếu tố dưới đây NGOẠI TRỪ A. Âm dương đối lập mất cân bằng B. Âm dương không hỗ căn C. Âm dương cân bằng D. Âm dương không tiêu trưởng 4. Bệnh hàn dùng thuốc ấm nóng bệnh nhiệt dùng thuốc mát lạnh. Hư thì bổ thực thì tả nguyên tắc điều trị này dựa vào quy luật nào của học thuyết âm dương A. Âm dương đối lập B. Âm dương hồ căn C. Âm dương tiêu trưởng D. Âm dương bình hành 5. Âm dương đối lập KHÔNG BAO HÀM nghĩa nào dưới đây A. Âm dương mâu thuẫn B Âm dương chế ước C Vừa đối lập vừa thống nhất dương đối lập tuyệt đối 6. Âm dương hỗ căn bao gồm các nghĩa sau đây NGOẠI TRỪ A. Âm dương nương tựa vào nhau B. Dương lấy âm làm nền tảng C. Âm lấy dương làm gốc D. Âm dương luôn đơn độc phát triển 7. Âm dương tiêu trưởng bao gồm các nghĩa sau đây NGOẠI TRỪ A. Âm dương luôn chế ước lẫn nhau B. Âm dương chuyển hoá lẫn nhau C. Âm dương không cố định mà luôn biến động không ngừng D. Khi âm tiêu thì dương trưởng khi dương tiêu thì âm trưởng 8. Âm dương bình hành KHÔNG BAO HÀM nghĩa nào dưới đây A. Âm dương bình hành nghĩa là cân bằng nhau B. Âm dương bình hành trong sự tiêu trưởng C. Âm dương đối lập trong thế bình hành D. Âm dương nương tựa vào nhau 2 9. Chữa sốt cao cần dùng những vị thuốc có tính hàn lương là dựa vào qui luật nào của học . Ngày đăng 13/11/2018, 1954 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Mã đề thi 195 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ Tên môn điều dưỡng y học cổ truyền Thời gian làm bài 60 phút; 200 câu trắc nghiệm Thí sinh khơng sử dụng tài liệu Họ, tên thí sinh Mã số Câu 1 Âm hư bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Chất lưỡi đỏ, khơng có rêu B Mơi khơ, miệng khát C Lòng bàn tay, bàn chân ngực nóng Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng Câu 2 Có nội dung KHÔNG NÊN làm thực kế hoạch chăm sóc cho bệnh nhân cảm nắng A Khẩn trương đưa người bệnh đến nơi thoáng mát B Nới lỏng quần áo, quạt mát cho người bệnh C Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng Chườm khăn lạnh lên trán, hai hố nách Câu 3 Đặc tính hoả là A Gây sốt cao, khát, mặt đỏ, sợ lạnh, mụn nhọt, âm tà mụn nhọt, mồ hôi, chảy máu, miệng khát, tiểu nhiều mê man phát cuồng, chảy máu, mồ hôi, không khát Gây sốt cao, mồ hôi nhiều, khát, mặt đỏ, sợ nóng, mụn nhọt Câu 4 Vị trí huyệt Tam âm giao từ lồi cao mắt cá xương chày đo lên thốn A Cách phía trước mào chày khốt ngón tay B Nằm xương chày xương mác C Nằm sát bờ sau xương chày Nằm cách bờ sau xương chày khốt ngón tay Câu 5 Nhận định tình trạng bệnh thuộc hàn chứng cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Chân tay lạnh, sợ lạnh, gặp lạnh bệnh tăng B Tiểu đêm nhiều lần, phân lỏng nát C Rêu lưỡi trắng, mạch trầm xác Gây đau, co rút, cứng Câu 6 Sắc mặt bệnh nhân đỏ bừng kèm theo sốt cao thuộc chứng bệnh đây A Âm thịnh B Dương thịnh C Âm hư Dương hư Câu 7 Dựa vào quan hệ ngũ hành tạng Can hư phải bổ vào tạng đây A Tâm B Can C Tỳ Thận Câu 8 Có ý SAI câu sau A Tạng can thuộc hành mộc B Tạng tỳ thuộc hành thổ C Tạng phế thuộc hành kim Tạng tâm thuộc hành thủy Câu 9 Mục KHÔNG THUỘC thuộc tính âm Trang 1/21 - Mã đề thi 195 A Tỳ Phế Thận D Bàng quang Câu 10 Mục KHÔNG THUỘC hành thủy A Đại trường B Bàng quang C Xương tuỷ Môi miệng Câu 11 Người bệnh bị nhiễm trùng, sốt thuộc chứng đây A Âm chứng B Dương chứng C Âm hư Dương hư Câu 12 Mục KHÔNG THUỘC hành hỏa A Tâm B Đại trường C Lưỡi Mạch Câu 13 Kế hoạch chăm sóc chứng ngoại cảm phong thấp gồm vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Nâng cao khí thuốc, chế độ ăn uống B Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc châm cứu, xoa bóp C Dùng thuốc chữa có tác dụng tuyên phế, phát hãn, lợi tiểu Nên kết hợp với thuốc bổ thận âm, bổ huyết Câu 14 Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, dùng quy luật học thuyết âm dương để giải thích A Âm dương đối lập, chế ước B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương cân Câu 15 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy hàn thấp cần ý nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Giữ ấm cho bệnh nhân B Dùng thuốc ôn trung táo thấp để chữa ỉa chảy C Dùng thuốc nhiệt trừ thấp để chữa ỉa chảy Dùng phương pháp châm bổ để chữa chứng đầy bụng, sôi bụng Câu 16 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng thực cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc tả mạnh, khắc phạt tà khí B Dùng thuốc bổ để nâng cao khí C Cho dùng đủ nước thấy dấu hiệu nước Châm tả vê mạnh, rút kim chậm Câu 17 Bệnh nhân sốt nhẹ chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng khát, gò má đỏ, mồ trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế sác biểu chứng bệnh nào đây A Dương thịnh sinh ngoại nhiệt B Dương hư sinh ngoại hàn C Âm thịnh sinh nội hàn Âm hư sinh nội nhiệt Câu 18 Theo Y học cổ truyền, chuyển hoá thể cơng tạng tỳ, tỳ có chức đây A Tỳ chủ tứ chi, chủ nhục B Tỳ thống nhiếp huyết Trang 2/21 - Mã đề thi 195 C Tỳ chủ vận hoá Tỳ thổ sinh Phế kim, khắc Thận thuỷ Câu 19 Chỉ liên quan SAI ngũ tạng ngũ thể thể A Tâm chủ huyết mạch B Tỳ chủ môi miệng C Can chủ cân Phế chủ bì mao Câu 20 Dương thắng dương thịnh bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực B Chân tay nóng, nước tiểu vàng C Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì Câu 21 Khi xem mạch thốn khẩu ấn mạnh thấy mạch khơng đập nữa, thành mạch mềm khơng có sức chống lại thuộc loại mạch đây A Mạch vô lực B Mạch hữu lực C Mạch tế sác Mạch trì Câu 22 Mục KHƠNG THUỘC hành thổ A Tỳ B Vị C Cơ nhục Lưỡi Câu 23 Có ý SAI câu sau A Màu xanh thuộc hành hỏa B Màu vàng thuộc hành thổ C Màu trắng thuộc hành kim Màu đen thuộc hành thủy Câu 24 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nhẹ, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A A Không cần châm cứu hay xoa bóp bệnh nhẹ B Tn thủ định điều trị bác sĩ C Theo dõi diễn biến xuất Chế độ ăn uống nhiều vitamin dinh dưỡng Câu 25 Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi nhiễm phải ngoại tà đây A Phong hàn B Phong nhiệt C Phong thấp Hàn thấp Câu 26 Bệnh tạng tâm KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Mất ngủ, hồi hộp, đánh trống ngực B Sắc mặt không tươi nhuận, không minh mẫn C Vật vã thao cuồng, nói lảm nhảm Mệt mỏi, đoản hơi, đoản khí Câu 27 Nằm lằn cổ tay phía ngồi gân duỗi chung ngón tay, bên gân duỗi riêng ngón út vị trí huyệt A Khúc trì B B Dương trì C Thái un Thần mơn Câu 28 Bệnh tạng tỳ KHƠNG CÓ biểu bệnh lý đây A Hay hoa mắt, chóng mặt, da, niêm mạc nhợt Trang 3/21 - Mã đề thi 195 B Chán ăn, nhạt miệng, đầy bụng, chậm tiêu C Mệt mỏi vô lực, trương lực giảm Gây chứng sa nội tạng, viêm loét niêm mạc miệng Câu 29 Khi xem mạch thốn khẩu thấy mạch chậm 60 lần/ phút, phản ánh chứng bệnh đây A Thuộc hàn chứng B Thuộc lý chứng C Thuộc biểu chứng Thuộc hư chứng Câu 30 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân tinh thần mệt mỏi, ủ rũ, thờ lãnh đạm, nói khơng có sức, phản ứng chậm chạp Anh, chị có nhận định thần khí người bệnh thuộc trạng thái bệnh đây A Bệnh nhẹ B Bệnh nặng C Khơng thần Bệnh mạn tính Câu 31 Có hội chứng bệnh KHƠNG ĐÚNG với biểu bệnh lý tạng thận A Thận khí thịnh râu rậm, tóc dài mượt B Thận dương hư mồ hôi trộm, nhức xương C Thận hư đái đêm nhiều lần, đái không tự chủ Thận hư khơng nạp khí gây ho hen Câu 32 Vị có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng, nghiền nát thức ăn B Có quan hệ biểu lý với tỳ C Vị hư làm cho mau đói Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 33 Có lựa chọn SAI tẩm thuốc quy kinh theo ý muốn A Muốn thuốc vào phế, thường tẩm với nước gừng B Muốn thuốc vào can, thường tẩm với nước dấm C Muốn thuốc vào thận, thường tẩm với nước muối nhạt Muốn thuốc vào tâm, thường tẩm với mật ong Câu 34 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG quy nạp phủ với ngũ hành A Đởm thuộc hành kim B Tiểu trường thuộc hành hoả C Bàng quang thuộc hành thuỷ Vị thuộc hành thổ Câu 35 Ngũ hành tương khắc bao gồm nghĩa sau, NGOẠI TRỪ A Sự giám sát lẫn B Là động lực thúc đẩy C Sự kiềm chế không để phát triển mức Sự cạnh tranh lẫn Câu 36 Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ A Bên B Tích tụ C Bên Vận động Câu 37 Phong có đặc điểm gây bệnh sau đây, NGOẠI TRỪ A Lưu động nhanh chóng chuyển từ phận sang phận khác B Có loại nội phong ngoại phong C Phong thuộc loại âm tà nên bệnh thường thuộc biểu Huyết hư sinh phong thường gặp bệnh chàm, dị ứng Câu 38 Chẩn đoán chứng bệnh phong thấp dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Đau mỏi khớp Trang 4/21 - Mã đề thi 195 B Gặp ẩm thấp đau tăng C Mẩn ngứa tồn thân Có thể phù tồn thân Câu 39 Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, thăng bằng, chân tay run, co quắp, giảm thị lực, quáng gà biểu chứng bệnh đây A Thận âm hư B Can khí uất kết C Can huyết hư Tâm dương hư Câu 40 Hội chứng bệnh cân âm dương A Âm hư sinh nội hàn B Dương hư sinh nội nhiệt C Âm thắng sinh ngoại hàn Dương thắng sinh ngoại nhiệt Câu 41 Nằm đường trắng từ rốn đo xuống thốn huyệt đây A Khí hải B Khúc cốt C Quan nguyên Trung cực Câu 42 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc lý chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc dựa sở biện chứng hư, thực B Tăng thời gian nghỉ ngơi, ăn uống bồi dưỡng C Cho ăn uống chất cay, nóng làm mồ Cung cấp đủ nước uống, nước hoa tươi Câu 43 Dương hư bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Chân tay lạnh, sợ lạnh B Liệt dương, mạch trầm vô lực C Ngũ canh tả ỉa chảy buổi sáng sớm Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng Câu 44 Đại tiện có mùi thối khẳn chứng bệnh thuộc tạng phủ đây A Đại trường hư B Tỳ hư C Thực tích Vị nhiệt Câu 45 Tam tiêu KHƠNG CÓ đặc điểm đây A Thượng tiêu chủ thu nạp, gồm hoạt động tạng tâm, phế B Hạ tiêu chủ xuất, gồm hoạt động tạng can thận C Trung tiêu chủ vận hoá, gồm hoạt động tạng tỳ, vị Tam tiêu có quan hệ biểu lý với tiểu trường Câu 46 Bệnh lý mối quan hệ tương thừa, điều trị cần phải can thiệp vào hành chính A Hành sinh B Hành sinh C Hành khắc D Hành khắc Bệnh lý mối quan hệ tương vũ, điều trị cần phải can thiệp vào hành chính A Hành sinh B Hành sinh C Hành khắc Hành khắc Câu 47 Màu sắc mùi vị quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủ A Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâm B Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng can Trang 5/21 - Mã đề thi 195 C Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phế Vị thuốc có màu vàng, vị quy vào tạng thận Câu 48 Có ngun tắc KHƠNG ĐÚNG điều trị dương chứng âm hư A Dùng thuốc nhiệt để chữa dương chứng B Dùng thuốc bổ âm để chữa âm hư C Không nên dùng phương pháp châm Nên dùng thức ăn có tác dụng an thần bổ âm Câu 49 Sốt cao điên cuồng, mê sảng, nói lảm nhảm, mạch nhanh, khát nhiều, chảy máu bệnh lý tạng phủ đây A Tâm nhiệt B Can huyết hư C Can khí uất Thận âm hư Câu 50 Trường hợp phù thuỷ vũ thổ Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ lựa chọn phép điều trị thích hợp A Lợi tiểu tiêu phù B Kiện tỳ C Bổ thận Thanh nhiệt tiểu trường Câu 51 Bệnh nhân sợ lạnh, thích ấm, thích ăn đồ ăn ấm nóng, tiểu đêm nhiều lần, nước tiểu trong, nhiều, thuộc chứng bệnh đây A Nhiệt chứng B Thực chứng C Hư chứng Hàn chứng Câu 52 Nội dung KHÔNG ĐÚNG dựa vào ngũ sắc để gợi ý chẩn đoán A Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, phong B Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, thấp C Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, nhiệt Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, hàn Câu 53 Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc lâm sàng lại biểu chân tay lạnh, rét run Tình trạng bệnh lý thuộc chứng bệnh đây A Chân hàn giả nhiệt B Chân nhiệt giả hàn C Chứng hàn Chứng nhiệt Câu 54 Mục KHÔNG THUỘC triệu chứng âm thắng A Trong người thấy lạnh, ỉa chảy B Chân tay lạnh, sợ lạnh C Rêu lưỡi trắng dày, chất lưỡi nhợt Mạch trầm vô lực Câu 55 Mục KHÔNG THUỘC hành kim A Đại trường B Môi miệng C Da lông Mũi Câu 56 Phát lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh A Gốc bệnh hàn, triệu chứng bệnh biểu nhiệt, điều trị dương dược B Gốc bệnh nhiệt, triệu chứng bệnh biểu nhiệt, điều trị dương dược C Gốc bệnh nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hàn, điều trị âm dược Gốc bệnh hàn, triệu chứng bệnh biểu hàn, điều trị dương dược Câu 57 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân, tỉnh táo, mắt sáng, cử tiếp xúc tốt Anh, chị có nhận định thần khí người bệnh thuộc trạng thái tinh thần đây Trang 6/21 - Mã đề thi 195 A Còn thần, bệnh nhẹ B Khơng thần, bệnh nặng C Giả thần, cần theo dõi chặt chẽ Thần xấu, tiên lượng xấu Câu 58 Thực chăm sóc bệnh nhân đau nhức khớp cần ý điểm sau, NGOẠI TRỪ A Châm huyệt lân cận khớp đau B Bệnh nhân nằm nơi thoáng, tránh ẩm thấp C Xoa bóp, vận động khớp nhẹ nhàng Khơng nên dùng cồn xoa bóp có mã tiền để xoa bóp khớp đau Câu 59 Bệnh nhân có bệnh tạng tâm cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nghỉ ngơi yên tĩnh, tránh thức đêm B Dùng loại an thần thảo dược Tâm sen, vơng… C Đau ngực dùng thuốc bổ khí để chữa Khơng nên dùng đồ ăn, uống có tính chất kích thích Câu 60 Cặp phạm trù "Trong dương có âm Trong âm có dương" nằm quy luật học thuyết âm dương A Âm dương đối lập B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương bình hành Câu 61 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng hư cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc bổ B Kết hợp thuốc chữa bệnh liều thấp C Dùng phương pháp châm bổ cứu Khơng bồi dưỡng nhiều chức tỳ bị hư yếu Câu 62 Có ngun tắc KHƠNG ĐÚNG điều trị âm chứng dương hư A Dùng thuốc có tính ơn ấm để chữa B Giữ ấm, dùng thức ăn có tính bổ dưỡng, gia vị cay, nóng C Dùng phương pháp cứu ơn châm để chữa Phần lớn dùng thuốc thuộc âm dược để chữa Câu 63 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc nhiệt chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nơi điều trị thoáng mát, bù đủ nước B Cho uống nước cốt cỏ nhọ nồi, sắn dây C Dùng phương pháp cứu ôn châm Chế độ ăn nhiều rau, vitamin Câu 64 Vị trí huyệt Nội quan nằm từ lằn cổ tay đo lên thốn, huyệt nằm A Ở gân gan tay lớn gan tay bé B Ở phía ngồi gân gan tay lớn C Ở khu cẳng tay sau Ở xương trụ xương quay Câu 65 Có nhận định KHƠNG ĐÚNG hình thể lưỡi chất lưỡi A Chất lưỡi đỏ, rêu vàng khô âm hư cực độ B Chất lưỡi nhạt, bệu khí hư, dương hư C Hai bên rìa lưỡi có hằn nốt huyết hư Hình thái lưỡi gầy âm hư Câu 66 Có ý SAI câu sau A Phủ tiểu trường thuộc hành hỏa B Phủ bàng quang thuộc hành thổ C Phủ đại trường thuộc hành kim Phủ đởm thuộc hành mộc Trang 7/21 - Mã đề thi 195 Câu 67 Vị có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng, nghiền nát thức ăn B Có quan hệ biểu lý với tỳ C Vị hư làm cho mau đói Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 68 Căn vào ngũ hành, dùng nhiều vị ảnh hưởng đến chức tạng đây A Tâm B Can C Tỳ Phế Câu 69 Khi xem chất lưỡi thấy chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, môi khô, họng khơ, mạch nhanh, bệnh phản ánh tình trạng đây A Hư chứng B Thực chứng C Nhiệt chứng Hàn chứng Câu 70 Có chẩn đốn vọng sắc KHÔNG PHÙ HỢP với chứng bệnh A Sắc da vàng biểu tỳ thấp B Sắc đỏ tâm nhiệt C Sắc trắng phế khí Sắc đen can phong Câu 71 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân viêm phần phụ cấp KHƠNG CĨ nội dung đây A Đưa nội dung chuẩn xác cần tư vấn cho bệnh nhân B Thực y lệnh chăm sóc thuốc cho bệnh nhân C Thực kế hoạch dùng thuốc thử nhiệt cho bệnh nhân Thông báo cho bác sĩ diễn biến bệnh ngày Câu 72 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân lỵ A míp KHƠNG CĨ nội dung đây A Giảm đau quặn bụng B Giảm mót rặn C Cầm máu Chống nơn Câu 73 Nhân viên điều dưỡng cần thực tốt nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nắm vững diễn biến người bệnh B Thực nghiêm túc y lệnh bác sĩ C Tạo niềm tin cho người bệnh Thay đổi thuốc bệnh có diễn biến bất thường Câu 74 Đại tiện phân nát thường xuyên thuộc chứng bệnh đây{ A Thận âm hư B Tỳ thận dương hư C Can thận âm hư Tỳ hư Câu 75 Có nội dung KHƠNG ĐÚNG lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy thử thấp A Cầm ỉa chảy B Cứu ôn châm để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu C Hạ sốt Dùng phương pháp châm tả để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu Câu 76 Bệnh nhân có bệnh tạng Thận cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tư vấn bệnh nhân tiết chế tình dục B Xoa bóp vùng ngang thắt lưng hàng ngày C Uống thuốc bài Lục vị bát vị Trang 8/21 - Mã đề thi 195 Châm tả huyệt thận du, thái khê để bổ thận Câu 77 Tạng Can KHƠNG CĨ chức đây A Chủ sơ tiết B Tàng huyết C Chủ huyết mạch Sinh Tâm hỏa Câu 78 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo nội dung sau đây, NGOẠI TRỪ A Dùng vị thuốc làm cho mồ hôi B Cho ăn cháo hành, tía tơ giải cảm C Xơng loại có tinh dầu, kháng sinh Khơng nên đánh gió cho bệnh nhân Câu 79 Ứng dụng ngũ hành điều trị, tạng Phế hư phải bổ vào tạng đây A Thận B Phế C Can Tỳ Câu 80 Chẩn đoán chứng bệnh thử thấp gây KHÔNG DỰA vào triệu chứng đây A Chất lưỡi nhợt, rêu vàng B Ỉa chảy mùa hè C Đầy bụng chậm tiêu Tâm phiền, người nóng Câu 81 Bệnh huyết KHƠNG CĨ biểu đây A Mạch trầm trì B Niêm mạc nhợt C Da xanh Kinh nguyệt Câu 82 Bệnh nhân có bệnh tạng can cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tạo cho bệnh nhân giao tiếp thoải mái, tin tưởng thầy thuốc B Tư vấn giải toả tâm lý cho người bệnh C Xoa bóp vùng đầu tồn thân nhẹ nhàng, thư giãn Không nên dùng phương pháp châm tả dễ gây kích thích Câu 83 Tạng Thận có chức đây A Chủ bì mao B Chủ cốt tủy C Chủ da, lông Chủ cân mạch Câu 84 Nhận định tình trạng bệnh thuộc thực chứng cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt cao vật vã, thao cuồng B Mạch đập mạnh, nhanh C Diễn biến bệnh cấp tính Người mệt mỏi vơ lực Câu 85 Có nhận xét SAI nói hoạt động tinh thần thái gây ảnh hưởng xấu đến chức tạng phủ A Vui mừng thái gây bệnh cho tạng tâm B Lo lắng thái gây bệnh cho tạng tỳ C Giận thái gây bệnh cho tạng can Buồn phiền thái gây bệnh cho tạng thận Câu 86 Âm thắng âm thịnh bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh Trang 9/21 - Mã đề thi 195 B Đi phân lỏng, nát C Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì Câu 87 Nhận định tình trạng bệnh lý Thận cần dựa vào biểu sau, NGOẠI TRỪ A Đau lưng, mỏi gối, ù tai B Di tinh, liệt dương, đái dầm C Da ln ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân nóng Nhức xương, ngũ tâm phiền nhiệt Câu 88 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG nói đặc điểm ngun nhân gây bệnh bên trong A Khủng khủng khiếp, thái hại can B Kinh kinh hoàng, thái hại thận, hại tâm C Bi bi quan, thái hại phế, hại tỳ Tư tư lự, lo âu, thái hại tỳ Câu 89 Ỉa chảy hàn thấp KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đau đầu, đau mẩy B Đau bụng, đầy bụng, chậm tiêu C Rêu lưỡi trắng dày, mạch trì Ỉa chảy, rêu lưỡi vàng, mạch xác Câu 90 Bệnh nhân mắc chứng phong thấp có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Do vệ khí thể khơng đầy đủ B Phong thấp xâm nhập vào cân, cơ, khớp, kinh lạc C Biểu chứng đau nhức xương khớp Biểu chứng nhức ống xương Câu 91 Những bệnh sốt cao mùa thu, sốt xuất huyết, viêm não… Là nguyên nhân gây bệnh đây A Táo nhiệt B Lương táo C Thử nhiệt Thấp nhiệt Câu 92 Có nội dung KHÔNG ĐÚNG thực kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy nhiễm khuẩn A Hạ sốt cầm ỉa chảy cho dùng thuốc Cát cầm liên thang B Bù nước cách cho uống nước gạo rang nước oresol C Nếu có nơn mửa dùng thêm vị thuốc thương truật, bán hạ chế Nếu đầy bụng chậm tiêu cứu huyệt hợp cốc, trung quản Câu 93 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nặng, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh, báo cáo bác sĩ điều trị B Cho ăn nhẹ, nhiều lần, không nên cho uống nhiều nước đầy đủ, xác thơng tin chức sống hàng ngày Chống loét tỳ đè, tẩm quất ngực chống ứ đọng phổi Câu 94 Chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy hàn thấp cần thực nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Để bệnh nhân nằm nơi kín gió, giữ ấm B Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng C Cho bệnh nhân uống thuốc sắc Việt tỳ thang gia giảm Dùng phương pháp ôn châm cứu tốt Câu 95 Chứng phù phong thủy nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ A Do cảm nhiễm ngoại tà phong tà, thủy thấp B Do tỳ hư khơng vận hóa thủy thấp C Do phế khí khơng tun thơng Do thận hư khơng tàng tinh làm thủy dịch đình ngưng Trang 10/21 - Mã đề thi 195 Câu 96 Thấp nhiệt KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đầy bụng, chậm tiêu, ngồi phân lỏng nát B Phù, tiểu ít, nước tiểu đỏ vàng C Da sẩn ngứa, đỏ, có nhiều bọng nước Ra nhiều khí hư màu vàng, tanh, hôi Câu 97 Giai đoạn đầu bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh đây A Phong hàn B Nội phong C Phong thấp Phong nhiệt Câu 98 Khi xem mạch thốn khẩu thấy mạch nhanh, 90 lần / phút thuộc loại mạch đây A Mạch xác, bệnh thuộc lý chứng B Mạch xác, bệnh thuộc biểu chứng C Mạch xác, bệnh thuộc chứng nhiệt Mạch xác, bệnh thuộc chứng hàn Câu 99 Bệnh nhân nói nhỏ, thều thào khơng , thuộc chứng bệnh đây A Dương chứng B Thực chứng C Hư chứng Hàn chứng Câu 100 Có nhận định SAI đặc điểm gây bệnh thử thấp A Do thử kết hợp với thấp B Gây ỉa chảy mùa hè C Gây chứng đầy bụng chậm tiêu Gây chứng ho hen mùa hè Câu 101 Mạch phù phản ánh bệnh vị trí đây A Biểu Phủ tạng Bán biểu, bán lý Lý Câu 102 Đại tiện có mùi tanh, loãng chứng bệnh thuộc tạng phủ đây A Đại trường hư B Tỳ hư tích Thấp nhiệt Câu 103 Khi xem mạch thốn khẩu, đặt nhẹ tay thấy mạch đập rõ, ấn vừa thấy yếu đi, ấn mạnh không thấy đập thuộc loại mạch đây A Mạch trầm B Mạch phù C Mạch vơ lực Mạch trì Câu 104 Bàng quang có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng tiết nước tiểu B Quan hệ biểu lý với thận C Bàng quang hàn gây chứng đái đỏ, đái són Bàng quang thực gây chứng đái buốt, đái đục Câu 105 Ỉa chảy kéo dài Tỳ hư, dẫn đến phù thiếu dinh dưỡng Bệnh mối quan hệ chuyển biến gây ra A Do Can khắc Tỳ mạnh B Do Thận thủy tương vũ lại Tỳ thổ C Do Phế kim tương vũ lại Tâm hỏa Do Phế kim không sinh Thận thủy Trang 11/21 - Mã đề thi 195 Câu 106 Đại tiện phân táo thuộc chứng bệnh đây A Nhiệt chứng B Tỳ hư C Hàn chứng Thực chứng Câu 107 Chân tay lạnh, sợ lạnh kèm theo ỉa chảy buổi sáng sớm, nét mặt bàng quang, lãnh tinh, đái dầm thuộc bệnh lý tạng phủ đây A Đại trường B Tỳ C Bàng quang Thận Câu 108 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng tỳ, NGOẠI TRỪ A Da vàng B Cơ teo nhẽo C Môi nhợt nhạt Hay giận Câu 109 Có ý SAI câu sau A Phương tây thuộc hành kim B Phương nam thuộc hành hỏa C Phương đông thuộc hành thổ Phương bắc thuộc hành thủy Câu 110 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG chứng bệnh tạng phủ thể màu sắc củng mặc mắt A Vàng tỳ thấp B Đỏ tâm nhiệt C Trắng thận hư Xanh can phong Câu 111 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng can, NGOẠI TRỪ A Giận B Da xanh C Mắt đỏ Nhức xương Câu 112 Trong quan hệ ngũ hành, bệnh ngủ Tâm hỏa vượng mối quan hệ chuyển biến gây ra A Do thủy khắc hỏa B Do thủy ước chế hỏa C Do mộc sinh hỏa Do kim tương vũ lại hỏa Câu 113 Người bệnh có biểu đau ê ẩm vùng thắt lưng, đau nhức xương, ù tai, di tinh, liệt dương triệu chứng bệnh lý tạng phủ nào A Tạng Tỳ B Tạng Can C Tạng Thận Tạng Tâm Câu 114 Bệnh khí KHƠNG CĨ biểu đây A Khí hư gây đoản hơi, đoản khí B Khí trệ phế gây ho hen C Khí trệ tỳ vị gây ỉa chảy Vị khí nghịch gây nơn nấc Câu 115 Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh đây A Phong hàn B Hàn thấp C Phong thấp Phong nhiệt Trang 12/21 - Mã đề thi 195 Câu 116 Đối với bệnh nhân phù tồn thân phong thuỷ, cần thực chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tránh nơi ẩm thấp B Chế độ ăn nhạt, không dùng loại thức ăn gây động phong C Cho uống thuốc sắc Phòng phong thang gia giảm Cho uống thuốc sắc Việt tỳ thang gia giảm Câu 117 Mất ngủ, lẩn thẩn, hay quên, sợ hãi vô cớ biểu chứng bệnh A Tâm hư B Can hư C Thận hư Âm hư Câu 118 Hàn có đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ A Là âm tà, gây tổn hại đến âm khí B Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đau C Hay gây đau, điểm đau không di chuyển Ngoại hàn thường gây bệnh biểu Câu 119 Nhận định tình trạng bệnh thuộc lý chứng cần vào đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Bệnh mắc lâu ngày, mạn tính B Bệnh thuộc tạng, phủ, kinh lạc C Bệnh vào phần dinh, khí, huyết Giai đoạn tồn phát bệnh mạn tính Câu 120 Có chẩn đốn KHƠNG ĐÚNG sờ da lòng bàn tay, bàn chân A Nóng âm hư B Ẩm ướt thấp C Lạnh cảm nhiễm hàn tà Căng, khô phế nhiệt Câu 121 Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" dựa mối quan hệ đây A Ngũ hành tương sinh B Ngũ hành tương khắc C Ngũ hành tương thừa Ngũ hành tương vũ Câu 122 Ỉa chảy lạnh nguyên nhân gây bệnh đây A Hàn thấp B Thử thấp C Thấp nhiệt Phong hàn Câu 123 Đặc điểm gây bệnh táo là A Làm tổn thương tạng tỳ B Làm tổn thương tạng can C Làm tổn thương tạng phế Làm tổn thương tạng thận Câu 124 Có ý SAI câu sau A Vị đắng thuộc hành hỏa B Vị thuộc hành thổ C Vị chua thuộc hành kim Vị mặn thuộc hành thủy Câu 125 Vị trí huyệt Túc tam lý từ Độc tỵ đo xuống A thốn cách mào chày thốn B thốn cách mào chày khốt ngón tay C thốn sát bờ mào chày khốt cách mào chày khốt ngón tay Trang 13/21 - Mã đề thi 195 Câu 126 Đánh giá kết chăm sóc bệnh nhân phù phong thuỷ cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt B Nước tiểu C Tình trạng phù Mẩn ngứa Câu 127 Bệnh nhân có bệnh tạng Phế cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Xoa bóp bấm huyệt điều trị tốt phương pháp châm cứu B Tư vấn cho bệnh nhân tập thở sâu, thở có kê mơng C Nên ăn cao rễ dâu, mật ong, nghệ vàng Nên tập tăng dần cường độ cho phù hợp sức khỏe Câu 128 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG quy nạp khiếu với ngũ hành A Mũi thuộc hành kim B Môi miệng thuộc hành thổ C Tai thuộc hành thuỷ Mắt thuộc hành hoả Câu 129 Mục KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinh A Mộc sinh hoả B Hoả sinh kim C Kim sinh thuỷ Thuỷ sinh mộc Câu 130 Đởm thực KHƠNG CĨ triệu chứng bệnh lý đây A Hay mê B Cáu giận vô cớ C Miệng đắng Mắt mờ Câu 131 Hành khắc yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ đây A Tương khắc B Tương sinh C Tương thừa Tương vũ Câu 132 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng nhiệt cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt, khát nước, nhiều mồ B Chân tay nóng, sợ nóng, thở nóng C Rêu lưỡi vàng, chất lưỡi đỏ, mạch nhanh Tiểu nhiều lần, nước tiểu trong, rêu lưỡi trắng Câu 133 Mạch sác phản ánh bệnh thuộc chứng đây A Nhiệt chứng B Hàn chứng C Phong chứng Thấp chứng Câu 134 Tạng thận thuộc âm, tạng thận lại có thận âm thận dương Dựa vào qui luật học thuyết âm dương để giải thích khái niệm này A Đối lập B Hỗ C Tiêu trưởng Bình hành Câu 135 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy nhiễm khuẩn cần ý nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Cầm ỉa chảy, cầm nôn B Bù nước điện giải Trang 14/21 - Mã đề thi 195 C Tư vấn vệ sinh ăn uống Dùng nhóm thuốc kiện tỳ, tuyên phế Câu 136 Tam tiêu KHƠNG CĨ chức đây A Làm lưu thơng khí huyết B Ngấu nhừ thức ăn C Thơng lợi đường nước Làm nhu nhuận da lông Câu 137 Bài thuốc "Cát cầm liên thang" chữa ỉa chảy nhiễm khuẩn KHƠNG CĨ vị thuốc đây A Cát B Hoàng liên C Hoàng bá Cam thảo Câu 138 Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng cảm nhiễm ngoại tà đây A Phong hàn B Phong nhiệt C Hàn thấp Thử thấp Câu 139 Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" nằm quy luật học thuyết âm dương A Âm dương bình hành B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương đối lập Câu 140 Thấp nhiệt gây chứng bệnh lỵ Amip KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đau quặn bụng B Nơn nhiều C Mót rặn nhiều Đại tiện phân nhầy mũi Câu 141 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG quy nạp thể với ngũ hành A Da lông thuộc hành kim B Cơ nhục thuộc hành thổ C Xương tuỷ thuộc hành thuỷ Mạch thuộc hành mộc Câu 142 Âm chứng dương hư KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Bệnh thuộc chứng hàn B Âm chứng bệnh thuộc chứng biểu hàn C Dùng phương pháp cứu ôn châm để chữa Dương hư bệnh thuộc chứng hư hàn Câu 143 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm nắng cần thực vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Cứu huyệt nhân trung để chống ngất B Bù nước cho bệnh nhân C Lập tức cầm máu cho bệnh nhân có chảy máu cam Nhanh chóng hạ thân nhiệt cho bệnh nhân cách Câu 144 Những thuộc tính sau thuộc dương, NGOẠI TRỪ A Bên B Bên phải C Phân tán Bên ngồi Câu 145 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng hư cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ Trang 15/21 - Mã đề thi 195 A Thể trạng suy nhược, mồ hôi trộm B Ăn kém, ngủ kéo dài C Chân tay vô lực, người mệt mỏi Thường mắc bệnh cấp tính Câu 146 Tạng Tâm có chức đây A Chủ thần minh B Chủ khí C Chủ cốt tủy Tàng huyết Câu 147 Thận âm hư có biểu sau, NGOẠI TRỪ A Cảm giác nống bên trong, đau lưng mỏi gối B Ngũ tâm phiền nhiệt, mồ hôi trộm C Đau nhức xương Chân tay lạnh, sợ lạnh Câu 148 Bệnh lý tạng phế KHƠNG CĨ biểu đây A Ho, suyễn B Ho máu, khạc đờm C Người mệt mỏi vô lực, đoản Da ln ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân ẩm Câu 149 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG với quy nạp tạng với ngũ hành A Tạng thận thuộc hành thuỷ B Tạng can thuộc hành mộc C Tạng phế thuộc hành thổ Tạng tâm thuộc hành hoả Câu 150 Không nên thực kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy thử thấp A Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảy B Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ thời gian điều trị C Cứu huyệt quan nguyên cho uống phương thuốc kiện tỳ Châm tả huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốc Câu 151 Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh xếp vào nguyên nhân gây bệnh đây A Do ngoại nhân B Do nội nhân C Do bất nội ngoại nhân Do Tâm huyết hư Câu 152 Thấp nhiệt KHÔNG gây chứng bệnh đây A Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá B Viêm nhiễm đường tiết niệu C Viêm nhiễm đường hơ hấp Bệnh ngồi da chảy nước vàng Câu 153 Họng khô, đau, lung lay, ù tai, hoa mắt, nhức xương, đau lưng, mỏi gối, di tinh, mồ hôi trộm biểu hiệnn triệu chứng tạng phủ hư A Thận âm hư B Thận dương hư C Can âm hư Tâm âm hư Câu 154 Tự mồ hôi, mồ hôi trộm, chân tay vô lực, inh thần mệt mỏi thuộc chứng bệnh đây A Hư chứng B Thực chứng C Nhiệt chứng Hàn chứng Trang 16/21 - Mã đề thi 195 Câu 155 Đặc tính thử là A Là dương tà, chủ khí mùa hè,gây tổn thương tân dịch B Là âm tà, gây tổn hại dương khí, gây sốt cao vật vã C Gây sốt cao, vật vã, khát nước, gây cảm giác nặng nề Là dương tà, gây mồ hôi nhiều, gây bệnh nửa người Câu 156 Đặc tính thấp là A Bệnh kéo dài dai dẳng, gây cảm giác nặng nề, tiết chất đục B Gây bệnh nửa người dưới, rêu lưỡi dày, nhớt, dính, dương tà C Gây bệnh nửa người trên, âm tà, gây nặng nề, cử động khó khăn Gây bệnh kéo dài dai dẳng, cử động khó khăn, chườm nóng đỡ đau Câu 157 Bệnh nhân đói mà khơng muốn ăn, miệng nhạt thuộc chứng bệnh đây A Vị nhiệt B Vị âm hư C Tỳ hư Vị hàn Câu 158 Có nhận định SAI triệu chứng bệnh viêm phần phụ cấp A Có thể nôn mửa, ỉa chảy B Sốt, sợ lạnh, có mồ C Đau vùng hạ vị Ra khí hư tanh, hôi, đục, đặc Câu 159 Thận dương hư có biểu sau, NGOẠI TRỪ A Liệt dương, hoạt tinh B Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng C Ngũ canh tả Sống lưng đau dội Câu 160 Đởm có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa mật B Có chức tinh thần C Chủ đốn Có quan hệ biểu lý với đại trường Câu 161 Mục KHÔNG THUỘC hành mộc A Can B Mắt C Đởm Cơ nhục Câu 162 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG nói đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong A Hỷ vui mừng, thái hại tâm B Nộ bực tức, thái hại can C Ưu suy tư, lo âu, thái hại tỳ Bi buồn, bi quan thái hại thận Câu 163 Mục KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương khắc A Can khắc Tỳ B Tỳ khắc Phế C Phế khắc Can Thận khắc Tâm Câu 164 Vị KHƠNG CĨ hội chứng bệnh lý đây A Vị khí nghịch gây ho, hen B Vị hàn đau bụng âm ỉ, nôn nước C Vị hư không ăn Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 165 Tiểu trường KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Hấp thu chất dinh dưỡng Trang 17/21 - Mã đề thi 195 B Truyền tống chất cặn bã xuống đại trường C Có quan hệ biểu lý với tâm Tiểu trường hư nước tiểu màu đỏ Câu 166 Đại trường KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Chứa đựng tiết chất cặn bã B Có quan hệ biểu lý với phế C Đai trường hư hàn phân lỏng, nát Đai trường nhiệt gây chứng đầy bụng, sơi bụng Câu 167 Táo có đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ A Là dương tà B Làm tổn thương tân dịch C Gây tổn thương chức tạng can Chủ khí mùa thu Câu 168 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng thận, NGOẠI TRỪ A Hồi hộp B Đái dầm C Đau lưng Ù tai Câu 169 Dương chứng âm hư KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Bệnh thuộc chứng nhiệt B Dương chứng bệnh thuộc chứng thực nhiệt C Dùng phương pháp cứu ôn châm để chữa Âm hư bệnh thuộc chứng hư nhiệt Câu 170 Đái buốt, đái rắt, đái máu, bí đái biểu bệnh tạng phủ đây A Bàng quang hư chứng B Thận khí hư C Bàng quang thực chứng Tiểu trường nhiệt Câu 171 Ngực sườn đầy tức kèm theo tính tình hay bực bội cáu gắt, nơn nóng, thiếu bình tĩnh thuộc chứng bệnh đây A Can khí uất kết B Đởm thực C Can huyết hư Tâm nhiệt Câu 172 Nhận định tình trạng bệnh thuộc biểu chứng cần vào đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Bệnh lý gân, cơ, xương, khớp, kinh lạc B Giai đoạn viêm long khởi phát bệnh truyền nhiễm C Tác nhân gây bệnh phần vệ Giai đoạn toàn phát bệnh truyền nhiễm Câu 173 Tạng Tỳ KHƠNG CĨ chức đây A Chủ vận hóa B Chủ tứ chi C Sinh Tâm hỏa Khai khiếu môi miệng Câu 174 Mục KHƠNG THUỘC thuộc tính dương A Đại trường B Tiểu trường C Đởm Tỳ Câu 175 Cặp phạm trù "thật, giả” giải thích dựa vào quy luật học thuyết âm dương Trang 18/21 - Mã đề thi 195 A Âm dương hỗ B Âm dương bình hành C Âm dương tiêu trưởng Âm dương đối lập Câu 176 Bệnh nhân mệt mỏi suy nhược, chân tay mềm yếu, bắp teo nhẽo, ăn uống kém, khó tiêu, sa nội tạng thuộc bệnh lý tạng phủ đây A Tâm B Can C Tỳ Vị Câu 177 Chức thuộc tạng phế A Chủ vận hoá thuỷ thấp B Thông điều thuỷ đạo C Chủ huyết mạch Thúc đẩy hoạt động tạng phủ Câu 178 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc hàn chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Giữ ấm, tránh gió lùa B Dùng thuốc thuộc dương dược C Dùng thuốc có tính hàn lương để chữa Dùng phương pháp cứu ôn châm Câu 179 Theo Y học cổ truyền, Tâm chủ thần minh có chức đây A Đứng đầu tạng B Chủ huyết mạch C Chủ hoạt động tinh thần, tư Sinh tạng Tỳ, khắc tạng Phế Câu 180 Thực kế hoạch chăm sóc bênh nhân lỵ Amip KHƠNG CĨ định đây A Không nên cho bệnh nhân ăn kiêng B Dùng thuốc trừ thấp nhiệt, hạ sốt, cầm máu C Chỉ định thuốc đại hoàng thang gia khổ luyện tử Châm huyệt thiên khu, đại trường du, trung quản Câu 181 Tạng tỳ hư KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Ỉa chảy buổi sáng sớm B Chức tiêu hóa C Mơi nhợt, miệng nhạt Cơ lực yếu, mệt mỏi Câu 182 Phong nhiệt gây bệnh là A Đau dây thần kinh, cảm mạo lạnh, đau lưng hàn thấp B Cảm cúm, sốt, giai đoạn viêm long khởi phát bệnh truyền nhiễm C Viêm khớp, phù dị ứng, chàm, sởi, ho gà Hay gây sốt cao vật vã, khát nước, mạch hồng Câu 183 Bệnh nhân có bệnh Tỳ, Vị cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Lựa chọn thức ăn hợp vị, nên ăn vừa no B Nên ăn nhiều đồ vị có tác dụng kiện tỳ vị C Hướng dẫn bệnh nhân tự xoa bóp vùng bụng Vận động nhẹ nhàng để tiêu hao lượng, kích thích ăn ngon miệng Câu 184 Bệnh tạng can KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Tinh thần u uất, cáu gắt vô cớ B Chân tay run, thị lực giảm, đau đầu vùng đỉnh C Da khô không tươi nhuận, dễ bị bệnh da Ngực sườn đầy tức, thở dài, tâm lý căng thẳng Trang 19/21 - Mã đề thi 195 Câu 185 Đái ln, mót đái, đái đêm nhiều lần, chân tay lạnh, sợ lạnh, ỉa chảy buổi sáng sớm biểu chứng bệnh A Thận âm hư B Thận dương hư C Bàng quang hư Bàng quang nhiệt Câu 186 Tân dịch hư thiếu KHƠNG CĨ biểu đây A Da khô nhăn nheo B Khớp khơ khó củ động C Lòng bàn tay, bàn chân nóng Chất lưỡi đỏ, mạch xác hữu lực Câu 187 Đánh giá kết chăm sóc KHƠNG DỰA vào nội dung đây A Nhận định chức tỳ vị sau điều trị B Nhận định chức can thận sau điều trị C Nhận định khí thể sau điều trị Nhận định tình trạng hư thực sau điều trị Câu 188 Sự kiềm chế mức làm cho hành bị khắc khơng hồn thành chức thuộc mối quan hệ đây A Tương sinh B Tương Thừa C Tương khắc Tương vũ Câu 189 Theo Y học cổ truyền, tạng can KHƠNG CĨ chức náo đây A Chủ sơ tiết B Tàng huyết C Chủ cân Chủ huyết mạch Câu 190 Nằm tận phía ngồi nếp gấp khuỷu tay gấp khuỷu tay góc 45 huyệt A Khúc trạch B Xích trạch C Khúc trì Thiếu hải Câu 191 Vị trí huyệt Huyền chung từ lồi cao mắt cá ngồi đo lên thốn A Huyệt nằm phía sau xương chày B Huyệt nằm phía trước xương mác C Huyệt nằm phía sau xương mác Huyệt nằm phía trước xương chày Câu 192 Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn dương hư sinh hàn, anh chị chọn vị thuốc có tính để điều trị A Tính ơn ấm B Tính hàn lương C Tính hàn Vị cay tính mát Câu 193 Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dày hành tá tràng chế phát sinh bệnh đây A Tương sinh B Tương khắc Câu 194 Khi xem mạch thốn khẩu, ấn mạnh thấy mạch đập thuộc loại mạch đây A Mạch trầm B Mạch phù C Mạch huyền Trang 20/21 - Mã đề thi 195 Mạch trì Câu 195 Sờ lòng bàn tay, bàn chân nóng, ngực nóng thuộc chứng A Dương hư B Âm hư C Biểu chứng Hàn chứng Câu 196 Vị trí huyệt Hợp cốc xác định cách A Đặt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ B Đặt đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ C Đặt đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ Đặt nếp gấp đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt chếch phía ngón trỏ Câu 197 Vị trí huyệt Ngoại quan từ lằn cổ tay đo lên A khoát xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay sau B thốn xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay trước C C thốn xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay sau khoát xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay trước Câu 198 Vị trí huyệt Phong trì từ xương chẩm cổ I đo ngang hai thốn, huyệt nằm chỗ lõm A Phía thang, ức đòn chũm B Phía sau thang, trước ức đòn chũm C Trước thang, trước ức đòn chũm D Ngồi thang, sau ức đòn chũm Câu 199 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nhân tâm thần hôn mê, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Châm tả huyệt nhân trung để người bệnh tỉnh nhanh B Tuân thủ nghiêm chỉnh định điều trị bác sĩ C Theo dõi chặt chẽ chức sống Theo dõi diễn biến thần chí Câu 200 Ngũ hành tương sinh bao gồm nghĩa sau, NGOẠI TRỪ A Là mối quan hệ “mẫu tử” B Là động lực thúc đẩy C Tạo điều kiện cho phát triển Bị điều tiết lẫn - - HẾT Trang 21/21 - Mã đề thi 195 - Xem thêm -Xem thêm câu hỏi trác nghiệm y học cổ truyền, Di truyền học là nội dung xuất hiện nhiều nhất trong đề thi THPTQG môn Sinh. Để giúp các em nắm chắc các dạng bài thuộc chuyên đề này. CCBook tặng teen 2k1 494 câu trắc nghiệm di truyền học có đáp án. Các em cùng lưu lại để tham khảo nhé.➡️ 41 bài tập di truyền học quần thể nâng cao trong đề thi Đại họcCác chuyên đề kiến thức trọng tâm thuộc chương di truyền họcTrước khi đi vào luyện tập bộ 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học. CCBook sẽ tổng hợp lại các chuyên đề kiến thức quan trọng thuộc chuyên đề 1 Di truyền học sẽ bao gồm 6 chuyên đề kiến thứcChuyên đề 1 Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân đề 2 Cơ chế di truyền và biến dị cấp tế đề 3 Quy luật di truyềnChuyên đề 4 Di truyền học quần thểChuyên đề 5 Ứng dụng di truyềnChuyên đề 6 Di truyền học ngườiDưới đây, CCBok sẽ tặng teen 2k1 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học. Tương ứng với 6 chuyên đề kiến thức lý thuyết ở 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tửCâu 1 Vùng điều hòa của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?A. Đầu 5' mạch mã gốcB. Đầu 3' mạch mã gốcC. Nằm ở giữa genD. Nằm ở cuối genĐáp án chính xác 2 Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?A. Phân Vùng mã hóa không liên Không phân Không mã hóa axit amin mở án chính xác 3 Có bao nhiêu bộ mã có chưa nu loại A?A. 25B. 27C. 37D. 41Đáp án chính xác C. 37Câu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề cơ chế di truyền và biến dị cấp tế bàoCâu 1 Đặc điểm nào không đúng đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ?A. VCDT là ADN hoặc ARNB. VCDT là ADN trần, không liên kết với proteinC. ADN là mạch xoắn kép, dạng vòngD. Chưa có cấu trúc NST điển án chính xác ACâu 2 Các kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?A. Kì giữa, kì Kì sau, kì cuốiC. Cuối kì trung gian, kì đầu, kì Kì dầu, kì án chính xác 3 Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằngA. 2nmB. 11nmC. 20nmD. 30nmĐáp án chính xác 4 Cho 1 cromatit 2 Sợi cơ bản 3. ADN xoắn kép. 4. Sợi nhiễm sắc 5. Vùng xếp cuộn 6 NST kì giữa 7 nucleoxomTrong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?A. 3-2-7-4-1-6B. 3-7-2-4-5-1-6C. 3-7-4-2-5-1-6D. 3-2-4-1-5-6Đáp án chính xác BCâu hỏi trắc nghiệm về quy luật di truyềnCâu 1 Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp Menđen phát hiện ra các qui luật di truyền?A. Trước khi lai, tạo các dòng Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, Sử dung toán học để phân tích kết quả Đưa giả thuyết và chứng minh giả án chính xác BCâu 2 Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều, Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào ?A. Lai phân tíchB. Lai thuậnC. Lai nghịchD. Cho tự thụĐáp án chính xác hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề di truyền học quần thểCâu 1 Một quần thể thực vật có 1000 cây, trong đó 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa còn lại là aa. Xác định tần số alen của quần thể 0,6A 0, 0,5A 0,5aC. 0,4A 0,6aD. 0,55A 0,45aĐáp án chính xác CCâu 2 Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen A và a. Trong đó kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 30%. Kiểu gen đồng hợp trội gấp 2 lần số kiểu gen đồng hợp lặn. Xác định tần số alen của quần thể 0,65A 0,35aB. 0,6A 0,4aC. 0,35A 0,65aD. 0,7A 0,3aCâu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề ứng dụng di truyềnCâu 1 Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính tốt nào đó. Người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai. Nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân án chính xác D. Cà chua biến đổi gen nhờ ứng dụng di truyềnCâu 2 Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau1 Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn2 Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau3 Lai các dòng thuần chủng với nhau4 Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốnViệc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trìnhA. 1, 2, 3, 4B. 4, 1, 2, 3C. 2, 3, 4, 1D. 2, 3, 1, 4Đáp án chính xác DCâu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề di truyền học ngườiCâu 1 Nghiên cứu phả hệ không cho phép chúng ta xác địnhA. Tính trạng liên kết giới tính hay không liên kết giới Tính trạng là trội hay Tính trạng do 1 hay nhiều gen quy Tính trạng có hệ số di truyền cao hay án chính xác D. kĩ thuật chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thay thế gen[/caption]Câu 2 Một phụ nữ có đặc điểm lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ chậm phát triển. Cơ chế gây nên bệnh này được xác định bằng phương phápA. Nghiên cứu tế Nghiên cứu trẻ đồng Nghiên cứu di truyền phân Nghiên cứu phả án chính xác đây là một số câu hỏi trắc nghiệm được trích từ bộ tài liệu 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học. Để tải trọn bộ các câu hỏi, các em tải tại đây!Ngoài ra, để nắm chắc toàn bộ kiến thức Sinh học cả 3 lớp 10, 11, 12. Các em cần trang bị tài liệu ôn thi chuẩn giúp em tiết kiệm 50% thời gian và công sức.➡️11 lý thuyết ứng dụng di truyền học 2k1 nhất định phải nắm chắcSách luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học 2019 chuẩn nhấtHiểu được những khó khăn mà các em gặp phải khi năm đầu tiên phải thi kiến thức 3 lớp 10, 11, 12. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội và CCBook - chuyên sách luyện thi đã phát hành cuốn sách Đột phá 8+ môn Sinh học kì thi THPT Quốc gia. Cuốn sách được đánh giá là sách ôn thi môn Sinh chuẩn nhất năm 2019, bởi những ưu điểm Sách Đột phá 8+ môn Sinh học kì thi THPT Quốc gia có đủ kiến thức 3 lớp 10, 11, 12 Cuốn sách hệ thống đủ kiến thức 3 lớp 10, 11, 12 nên em được học trúng – đúng kiến thức cần ôn thi. Có đủ các dạng bài tập theo các mức độ từ cơ bản và nâng cao. Đặc biệt các dạng bài tập trong chuyên đề di truyền học. Bởi chương di truyền học là nội dung xuất hiện nhiều nhất trong đề thi các năm. Hơn nữa, các câu hỏi trong chuyên đề này là những câu hỏi giúp em ghi điểm 9, 10. Sách có đủ phương pháp giải chi tiết, có phương pháp giải nhanh giúp em tiết kiệm thời gian làm bài. Hướng dẫn cách bấm máy tính casio chỉ từ 15s – 60s/câu, tiết kiệm tối đa thời gian. Luyện đề thi thử THPTQG 2019 CCTest như thi thật thả ga. 100% câu hỏi có lời giải chi tiết. Hệ thống thi thử luyện đề online CCTestCuốn sách chính là “bảo bối” giúp em đạt ít nhất điểm 8 điểm môn Sinh trong kì thi THPTQG sắp tới.➡️ Ôn thi Đại học môn Sinh theo chuyên đề đầy đủ nhấtThông tin liên hệ với CCBook – Chuyên sách luyện thiNgay bây giờ teen 2k1 hãy CMT SĐT dưới bài viết này hoặc nhắn tin cho fanpage CCBook – Đọc là đỗ bằng cáchNhắn tin nhanh nhất Hotline chỉ Số 10 Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy – Hà [email protected].

cau hoi trac nghiem y hoc co truyen