cau hoi trac nghiem toan 8
THÔNG TƯ. (Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập) 4/10/2022. Lỡ hẹn với dòng Lam 2/10/2022. Tháng Mười Về! 2/10/2022. Mừng ngày khai trường 2/10/2022. Bài thơ Ngày khai trường 2/10/2022. Khai trường 2/10/2022. Trường THCS Yên Đồng tổ chức
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 8 có đáp án năm 2021. Tài liệu tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 8 năm 2021 chọn lọc, có đáp án chi tiết với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng được biên soạn theo từng bài học sẽ
Vay Tiền Cấp Tốc Online. Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 8 tổng hợp. Mời các bạn và các thầy cô tham khảo miễn đang xem Câu hỏi trắc nghiệm toán 8Đề thi trắc nghiệm đầy đủ các bài tập, bài kiểm tra,bộ đề thi củamôn toánlớp 8 học kỳ I và cả kỳ II. cònhệ thống lại kiến thứccủa cả năm học để các bạn ôn tập, thi miễn phí. Chúc các bạn ôn luyện vui vẻ và thành công !Toán học là một trong những bộ môn rất quan trọng. Bởiđây làbộ môn chính và là tiền đề cho môn toán củacác lớp đó cácphụ huynhđầu tư thời gian học cho con em pháp học hiệu quả đặc biệt là luyệnhọc và thi trắc nghiệm toán lớp 8onlinesẽ giúp các conhọc tốt và yêu thích môn toán thi toán lớp 8của chúng tôibám sát vào sáchbài tập toán lớp 8SGK cũng như nâng cao. Ở đây chúng tôi chú trọng phần hướng dẫn giải bài tập toán lớp 8để các em hiểu hơn, có thể tự làm được trong lúc thi nếu gặp dạng toán tương đề thi của bộ môn Toán lớp 8bao gồm đầy đủ các kiến thức các em họcSỐ HỌC LỚP 8Chương 1 Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa ThứcBài 1 Nhân đơn thức với đa thứcBài 2 Nhân đa thức với đa thứcBài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớBài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếpBài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếpBài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chungBài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thứcBài 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tửBài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương phápBài 10 Chia đơn thức cho đơn thứcBài 11 Chia đa thức cho đơn thứcBài 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếpChương 2 Phân Thức Đại SốBài 1 Phân thức đại sốBài 2 Tính chất cơ bản của phân thứcBài 3 Rút gọn phân thứcBài 4 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcBài 5 Phép cộng các phân thức đại sốBài 6 Phép trừ các phân thức đại sốBài 7 Phép nhân các phân thức đại sốBài 8 Phép chia các phân thức đại sốBài 9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ và Giá trị của phân thứcChương 3 Phương Trình Bậc Nhất Một ẨnBài 1 Mở đầu về phương trìnhBài 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giảiBài 3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Luyện tậpBài 4 Phương trình tích - Luyện tậpBài 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Luyện tậpBài 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhBài 7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình tiếp - Luyện tậpChương 4 Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẨnBài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộngBài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tậpBài 3 Bất phương trình một ẩnBài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tậpBài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiHÌNH HỌC LỚP 8Chương 1 Tứ GiácBài 1 Tứ giácBài 2 Hình thangBài 3 Hình thang cânBài 4 Đường trung bình của tam giác, của hình thangBài 5 Dựng hình bằng thước và compa và Dựng hình thangBài 6 Đối xứng trụcBài 7 Hình bình hànhBài 8 Đối xứng tâmBài 9 Hình chữ nhậtBài 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trướcBài 11 Hình thoiBài 12 Hình vuôngChương 2 Đa Giác. Diện Tích Đa GiácBài 1 Đa giác - Đa giác đềuBài 2 Diện tích hình chữ nhậtBài 3 Diện tích tam giácBài 4 Diện tích hình thangBài 5 Diện tích hình thoiBài 6 Diện tích đa giácChương 3 Tam Giác Đồng DạngBài 1 Định lí Ta-lét trong tam giácBài 2 Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Luyện tậpBài 3 Tính chất đường phân giác của tam giácBài 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Luyện tậpBài 5 Trường hợp đồng dạng thứ nhấtBài 6 Trường hợp đồng dạng thứ haiBài 7 Trường hợp đồng dạng thứ ba - Luyện tập 1 - Luyện tập 2Bài 8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Luyện tậpBài 9 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạngChương 4 Hình Lăng Trụ Đứng. Hình Chóp ĐềuBài 1 Hình hộp chữ nhậtBài 2 Hình hộp chữ nhật tiếpBài 3 Thể tích của hình hộp chữ nhật - Luyện tậpBài 4 Hình lăng trụ đứngBài 5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứngBài 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng - Luyện tậpBài 7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đềuBài 8 Diện tích xung quanh của hình chóp đềuBài 9 Thể tích của hình chóp đều - Luyện tậpCâu hỏi thường gặpToán 8 cần chú trọng những kiến thức gì?Trả lờiHọc sinh cần phải nắm vững các kiến thức đã học ở lớp trước vì nó liên quan nhiều đến toán học lớp 8 ♦ Tập trung lắng nghe và ghi chú các thông tin hữu ích khi giáo viên giảng dạy tại lớp. Bởi một tiết học chỉ kéo dài 45 phút và những gì mà thầy cô cho các em ghi thì có hơn 80% xuất hiện trong sách giáo khoa, còn cách giải thích để giúp các em hiểu bài từ đó tư duy, suy luận tìm ra cách giải hay nhất thì chỉ ngồi lắng nghe giáo viên nói. Ôn tập và thương xuyên học thêm ở các trang thiết bị khác để giúp các em củng cố kiến bài tập hình học lớp 8 đã bắt đầu khó hơn rất nhiều đặc biệt là xuất hiện các dạng bài tập quỹ tích các điểm, đây là một dạng bài khó kể cả đối với những học sinh giỏi. Các em phải nắm vững các kiến thức cơ bản về các tứ giác như hình vuông, hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành,…phải nhớ kỹ tính chất, định lý về tam giác đồng dạng nhằm giải quyết các đề toán chứng minh cho đoạn thẳng tỷ lệ thức. Từ đó mới giải được nhiều bài toán hình thêm Giải Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 2 Kết Nối Tri Thức, Giải Vbt Tự Nhiên Và Xã Hội 2 Chân Trời Sáng TạoHọc sinh sẽ được làm quen với cách phân tích đa thức thành nhân tử, các phép tính liên quan đến đa thức như phép cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số… Các em bắt buộc phải học thuộc bảng hằng đẳng thức đáng nhớ vì sau này sẽ có rất nhiều dạng toán cần vận dụng nó vào để giải bài. Những em học khá giỏi thì cần vận dụng khả năng sáng tạo, tư duy và suy luận của bản thân để từ đó giải những hằng đẳng thức mới áp dụng trong những bài toán nâng cao.
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án năm 2021Tài liệu tổng hợp 1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 năm 2021 chọn lọc, có đáp án chi tiết với các dạng bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng được biên soạn theo từng bài học sẽ giúp học sinh ôn luyện, củng cố lại kiến thức để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán đang xem Các câu hỏi trắc nghiệm toán 8500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 1Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Hình học có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Hình học có đáp án500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 2Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 3 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 4 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 3 Hình học có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 4 Hình học có đáp ánTrắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp ánBài 1 Tích bằngA. 5x3y3B. -5x3y3C. -x3y3D. x3y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là ABài 2 Tích bằngA. -2x4y5B. C. 2x5y4D. -2x5y4Hiển thị đáp ánLời giảiTa cóĐáp án cần chọn là DBài 3 Thu gọn , ta đượcA. 12B. 24C. 24x2yD. 12x2yHiển thị đáp ánLời giảiTa cóĐáp án cần chọn là BBài 4 Thu gọn biểu thức ta đượcHiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là ABài 5 Kết quả của phép tính ax2 + bx – c.2a2x bằngA. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cxB. 2a3x3 + bx – cC. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cxD. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cxHiển thị đáp ánLời giảiTa có ax2 + bx – c.2a2x = 2a2x.ax2 + bx – c = + – = 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cxĐáp án cần chọn là DBài 6 Tích có kết quả bằngA. 12a4b2 – 4a3b + a3bB. 12a4b2 – 4a3b2 + a3bC. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3bD. 12a4b2 – 4a3b2 + a3bHiển thị đáp ánLời giảiTa có 12a4b2 – 4a3b + a3b = – + 4a3b. = 12a4b2 – 4a3b2 + a3bĐáp án cần chọn là DBài 7 Kết quả của phép tính -4x26x3 + 5x2 – 3x + 1 bằngA. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có -4x26x3 + 5x2 – 3x + 1= -4x2.6x3 + -4x2.5x2 + -4x2.-3x + -4x2.1= -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2Đáp án cần chọn là CBài 8 Tích x- yx + y có kết quả bằngA. x2 – 2xy + y2B. x2 + y2 C. x2 – y2 D. x2 + 2xy + y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có x- yx + y = + – – = x2 – y2Đáp án cần chọn là CBài 9 Tích 2x – 32x + 3 có kết quả bằngA. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 2x – 32x + 3 = + – + -3.3 = 4x2 + 6x – 6x – 9 = 4x2 – 9Đáp án cần chọn là BBài 10 Giá trị của biểu thức P = -2x2yxy + y2 tại x = -1; y = 2 làA. 8B. -8C. 6D. -6Hiển thị đáp ánLời giảiThay x = -1; y = 2 vào biểu thức P = -2x2yxy + y2 ta đượcP = -2.-1 = = -8Đáp án cần chọn là BTrắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánBài 1 Chọn câu A + B2 = A2 + 2AB + B2 B. A + B2 = A2 + AB + B2C. A + B2 = A2 + B2 D. A + B2 = A2 – 2AB + B2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có A + B2 = A2 + 2AB + B2Đáp án cần chọn là ABài 2 Chọn câu A – BA + B = A2 + 2AB + B2B. A + BA – B = A2 – B2C. A + BA – B = A2 – 2AB + B2D. A + BA – B = A2 + B2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có A2 – B2 = A – BA + BĐáp án cần chọn là BBài 3 Chọn câu x + y2 = x + yx + y B. x2 – y2 = x + yx – yC. -x – y2 = -x2 – 2-xy + y2D. x + yx + y = y2 – x2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có x + yx + y = x + y2 = x2 + 2xy + y2 ≠ y2 – x2 nên câu D án cần chọn là DBài 4 Chọn câu x + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2 B. x – 2y2 = x2 – 4xy + 4y2C. x – 2y2 = x2 – 4y2D. x – 2yx + 2y = x2 – 4y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có x + 2y2 = x2 + + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2 nên A đúngx – 2y2 = x2 – + 2y2 = x2 – 4xy + 4y2 nên B đúng, C sai.x – 2yx + 2y = x2 – 2y2 = x2 – 4y2 nên D đúngĐáp án cần chọn là CBài 5 Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta đượcA. 4x – 5y4x + 5yB. 4x – 25y4x + 25y C. 2x – 5y2x + 5yD. 2x – 5y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 4x2 – 25y2 = 2x2 – 5y2 = 2x – 5y2x + 5yĐáp án cần chọn là CBài 6 Khai triển theo hằng đẳng thức ta đượcHiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là DBài 7 Khai triển 3x – 4y2 ta đượcA. 9x2 – 24xy + 16y2B. 9x2 – 12xy + 16y2C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 3x – 4y2 = 3x2 – + 4y2 = 9x2 – 24xy + 16y2Đáp án cần chọn là ABài 8 Khai triển ta đượcHiển thị đáp ánLời giảiTa cóĐáp án cần chọn là BBài 9 Biểu thức bằngHiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là BBài 10 Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệuA. 5x – 2y2B. 2x – 5y2C. 25x – 4y2D. 5x + 2y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 25x2 – 20xy + 4y2 = 5x2 – + 2y2 = 5x – 2y2Đáp án cần chọn là ATrắc nghiệm Tứ giác có đáp ánBài 1 Hãy chọn câu Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ Tổng các góc của một tứ giác bằng Tổng các góc của một tứ giác bằng Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thị đáp ánLời giảiĐịnh lý Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nên C đúng, B án cần chọn là BBài 2 Các góc của tứ giác có thể làA. 4 góc nhọnB. 4 góc tù C. 4 góc vuôngD. 1 góc vuông, 3 góc nhọnHiển thị đáp ánLời giảiTổng các góc trong 1 tứ giác bằng góc của tứ giác có thể là 4 góc vuông vì khi đó tổng các góc của tứ giác này bằng trường hợp còn lại không thỏa mãn định lí tổng các góc trong tam án cần chọn là CBài 3 Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định Hai đỉnh kề nhau A và B, A và D B. Hai đỉnh đối nhau A và C, B và DC. Đường chéo AC, BD D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là HHiển thị đáp ánLời giảiTừ hình vẽ ta thấy các điểm E, H nằm bên ngoài tứ giác và điểm F nằm bên trong tứ giác ABCD nên D án cần chọn là DBài 4 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCDA. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DAB. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳngC. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng thị đáp ánLời giảiTứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳngĐáp án cần chọn là BBài 5 Cho hình vẽ sau. Chọn câu Hai cạnh kề nhau AB, BC B. Hai cạnh đối nhau BC, ADC. Hai góc đối nhau và D. Các điểm nằm ngoài H, EHiển thị đáp ánLời giảiTứ giác ABCD có các cặp góc đối nhau là , và , còn và là hai góc kề nhau nên C saiĐáp án cần chọn là CBài 6 Cho hình vẽ sau. Chọn câu Hai đỉnh kề nhau A, C B. Hai cạnh kề nhau AB, DC C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCDD. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCDHiển thị đáp ánLời giảiTừ hình vẽ ta thấy Điểm M nằm ngoài tứ giacsABCD và điểm N nằm trong tứ giác án cần chọn là CBài 7 Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằngA. 1370 B. 1360 C. 360 D. 1350Hiển thị đáp ánLời giảiĐáp án cần chọn là BBài 8 Cho tứ giác ABCD, trong đó ?A. 2200 B. 2000 C. 1600 D. 1300Hiển thị đáp ánLời giảiTrong tứ giác ABCD cóĐáp án cần chọn là ABài 9 Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằngA. 650 B. 660 C. 1300 D. 1150Hiển thị đáp ánLời giảiĐáp án cần chọn là ABài 10 Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằngA. 1130 B. 1070 C. 730D. 830Hiển thị đáp ánLời giảiĐáp án cần chọn là CTrắc nghiệm Hình thang có đáp ánBài 1 Hãy chọn câu Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song Hình thang vuông là hình thang có một góc thị đáp ánLời giải+ Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song nên A đúng.+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau nên B sai vì cạnh bên và cạnh đáy chưa chắc bằng nhau.+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau nên C đúng.+ Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông nên D án cần chọn là BBài 2 Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thangA. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhauC. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhauD. Cả A, B, C đều saiHiển thị đáp ánLời giảiTheo định nghĩa ”Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song” nên A án cần chọn là ABài 3 Chọn câu đúng Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhauD. Cả A, B, C đều đúngHiển thị đáp ánLời giải+ Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.+ Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng cả A, B, C đều đúngĐáp án cần chọn là DBài 4 Hình thang ABCD có Số đo góc  làA. 1300B. 1400C. 700 D. 1200Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nênĐáp án cần chọn là ABài 5 Hình thang ABCD có Số đo góc  làA. 1300B. 1400C. 700 D. 1100Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nênĐáp án cần chọn là DBài 6 Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó làA. 700 B. 1200C. 1100D. 1800Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng hai góc kề cạnh bên của hình thang bằng 1800 nên góc kề còn lại của cạnh bên đó có số đo bằng 1800 – 700 = án cần chọn là CBài 7 Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 1300. Góc kề còn lại của cạnh bên đó làA. 700B. 1000C. 400D. 500Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng hai góc kề cạnh bên của hình thang bằng 1800 nên góc kề còn lại của cạnh bên đó có số đo bằng 1800 – 1300 = án cần chọn là DBài 8 Cho tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của góc D. Chọn khẳng định đúngA. ABCD là hình thangB. ABCD là hình thang vuôngC. ABCD là hình thang cânD. Cả A, B, C đều saiHiển thị đáp ánLời giảiXét ΔBCD có BC = CD gt nên ΔBCD là tam giác ra Vì DB là tia phân giác góc D của tứ giác ABCD nên Do đó Mà hai góc là hai góc ở vị trí so le trong nên suy ra BC // giác ABCD có AD // BC cmt nên là hình án cần chọn là ABài 9 Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúngA. MB = NC B. BCNM là hình thang cânC. D. Cả A, B, C đều đúngHiển thị đáp ánLời giảiXét ΔBAC có BA = CA gt nên ΔBCA là tam giác ra 1 nên A đúngVì ΔAMN cân tại A ⇒ AM = AN mà AB = AC nên AM – AB = AN – AC ⇔ MB = NC do đó C có 2 do ΔAMN cân tại ATừ 1 và 2 suy ra Mà hai góc là hai góc ở vị trí đồng vị nên suy ra BC // MNHình thang BCNM có cmt nên là hình thang cân. Do đó, B đúngVậy cả A, B, C đúngĐáp án cần chọn là DBài 10 Cho hình thang vuông ABCD có = 900, AB = AD = 2cm, DC = 4cm. Tính góc ABC của hình thang.
Câu 1 Mã câu hỏi 119954 Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là A. S = 1 B. ∅ C. S = R D. S = 0 Câu 2 Mã câu hỏi 119955 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. xx + 3 = 0 B. 2x2 + 3x – 2 = 0 C. 2x - 1 = 0 D. x + 20182 = 0 Câu 3 Mã câu hỏi 119956 Phương trình 3x + 1 – 52x – 2 = 3 – 5x có tập nghiệm là A. S = {2} B. S = {3} C. S = {4} D. S = {5} Câu 4 Mã câu hỏi 119957 Phương trình 2x – 33x + 2 có tập nghiệm là A. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\ B. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ 2}}{3}} \right\}\ C. \S = \left\{ {\frac{-3}{2};\frac{{2}}{3}} \right\}\ D. S = {1} Câu 5 Mã câu hỏi 119958 Chọn kết quả đúng. Điều kiện xác định của phương trình \\frac{{5x + 3}}{{x + 2}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} = \frac{{2x + 3}}{x}\ là A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ 2; x ≠ – 2 C. x ≠ 0; x ≠ -2 D. x ≠ 0; x ≠ ±2 Câu 6 Mã câu hỏi 119959 Phương trình \2 - \frac{{x + 1}}{{x - 2}} = \frac{{x - 3}}{x}\ có tập nghiệm là A. ∅ B. S = R C. S = {3} D. S = {-1} Câu 7 Mã câu hỏi 119960 Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? A. Vô nghiệm B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất C. Có vô số nghiệm D. Cả 3 phương án trên Câu 8 Mã câu hỏi 119961 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn? A. x = x + 1 B. x + 2y = 2x C. 3a + 2b = 5 D. xyz = x Câu 9 Mã câu hỏi 119962 Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương? A. x = 2 và x x - 2 = 0 B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0 C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0 D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0 Câu 10 Mã câu hỏi 119963 Phương trình \ - \frac{1}{2}x = 5\ có nghiệm là ? A. x = -10 B. x = 10 C. x = 15 D. x = -15 Câu 11 Mã câu hỏi 119964 Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là? A. \x = \frac{5}{3}\ B. \x = \frac{-5}{3}\ C. x = 3 D. x = -3 Câu 12 Mã câu hỏi 119965 Nghiệm của phương trình \\frac{y}{5} - 5 = - 5\ là? A. y = 5 B. y = - 5 C. y = 0 D. y = -1 Câu 13 Mã câu hỏi 119966 Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là? A. m = 3 B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 14 Mã câu hỏi 119967 \x = \frac{1}{3}\ là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x - 2 = 1 B. 3x - 1 = 0 C. 4x + 3 = -1 D. 3x + 2 = -1 Câu 15 Mã câu hỏi 119968 Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm 3x - 2m = x + 5 là A. \m = - \frac{1}{2}\ B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 16 Mã câu hỏi 119969 Nghiệm của phương trình \\frac{{5x - 3}}{6} - x + 1 = 1 - \frac{{x + 1}}{3}\ là? A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Câu 17 Mã câu hỏi 119970 Nghiệm của phương trình - 8 1,3 - 2x = 4 5x + 1 là A. x = 1,2 B. x = -1,2 C. \x = - \frac{{18}}{5}\ D. \x = \frac{{18}}{5}\ Câu 18 Mã câu hỏi 119971 Tập nghiệm của phương trình \\frac{{5x + 4}}{{10}} + \frac{{2x + 5}}{6} = \frac{{x - 7}}{{15}} - \frac{{x + 1}}{{30}}\ là? A. \x = \frac{1}{3}\ B. \x = \frac{-1}{3}\ C. \x = \frac{13}{6}\ D. \x = \frac{-13}{6}\ Câu 19 Mã câu hỏi 119972 Nghiệm của phương trình \\frac{{3\left {x + 2} \right + 2}}{6} - 2 = \frac{{3x + 4}}{2} + \frac{{2x + 5}}{5}\ là A. \x = \frac{{ - 55}}{{21}}\ B. \x = \frac{{55}}{{21}}\ C. x = -1 D. \x = \frac{{ - 31}}{{30}}\ Câu 20 Mã câu hỏi 119973 Nghiệm của phương trình \\frac{{8x + 5}}{4} - \frac{{3x + 1}}{2} = \frac{{2x + 1}}{2} + \frac{{x + 4}}{4}\ là A. x = 2 B. x = -2 C. x = -1 D. x = 1 Câu 21 Mã câu hỏi 119974 Nghiệm của phương trình \\frac{{2\left {x + 6} \right}}{3} + \frac{{x + 13}}{2} - \frac{{5\left {x - 1} \right}}{6} = \frac{{x + 1}}{3} + 11\ là A. Vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. x = 0 D. x = 1 Câu 22 Mã câu hỏi 119975 Nghiệm của phương trình \\frac{{x - 3}}{{101}} + \frac{{x - 2}}{{102}} + \frac{{x - 1}}{{103}} = \frac{{x - 101}}{3} + \frac{{x - 102}}{2} + x - 103\ là A. x = 101 B. x = 102 C. x = 103 D. x = 104 Câu 23 Mã câu hỏi 119978 Nghiệm của phương trình x - 2 x + 1 = 0 là A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = 2 hoặc x = -1 Câu 24 Mã câu hỏi 119980 Nghiệm của phương trình 2x x - 1 = x2 - 4x - 1 là A. x = 1 B. x = 0 C. x = ± 1 D. x = -1 Câu 25 Mã câu hỏi 119982 Tập nghiệm của phương trình x3 + x + 13 = 2x + 13 là A. S = { 0; - 1 } B. S = { 0 } C. S = { - 1/2; - 1 } D. S = { 0; - 1/2; - 1 } Câu 26 Mã câu hỏi 119984 Giá trị của m để phương trình x + 3 x + 1 - m = 4 có nghiệm x = 1 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 27 Mã câu hỏi 119985 Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 28 Mã câu hỏi 119987 Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là A. x = 1 B. x = 1;x = 3 C. x = ± 1 D. x = 3 Câu 29 Mã câu hỏi 119988 Nghiệm của phương trình x4 + x - 44 = 82 là A. x = 1 B. x = 1; x = 3 C. x = 2 D. x = -1 Câu 30 Mã câu hỏi 119991 Nghiệm của phương trình \\frac{6}{{x - 4}} + \frac{{x + 3}}{{x - 7}} = \frac{{18}}{{\left {x - 4} \right\left {x - 7} \right}} - 1\ là A. x = -1 B. x = 1 C. x = -1;x = 4 D. x = 4 Câu 31 Mã câu hỏi 119994 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{2x + 1}}{{2\left {x - 3} \right}}\ là A. x = 1 B. \x = - \frac{5}{3}\ C. \x = \pm \frac{5}{3}\ D. x = -1 Câu 32 Mã câu hỏi 119997 Giá trị của m để phương trình 2x - m/3x + 1 = 2 có nghiệm x = 1 là? A. m = -6 B. m = 6 C. m = 0 D. m = -1 Câu 33 Mã câu hỏi 120000 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 2}} - \frac{{x + 1}}{{x - 4}} = \frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\ là A. x = -1 B. \x = \frac{7}{2}\ C. x = -1; \x = \frac{7}{2}\ D. x = 0 Câu 34 Mã câu hỏi 120002 Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là A. 2; 4 B. 4; 6 C. 6; 8 D. 8; 10 Câu 35 Mã câu hỏi 120004 Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là A. 23,5cm B. 47cm C. 100cm D. 3cm Câu 36 Mã câu hỏi 120005 Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? A. 0,5h B. 1h C. 2h D. 2,5h Câu 37 Mã câu hỏi 120008 Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là A. 24 km/h B. 25 km/h C. 26 km/h D. 30 km/h Câu 38 Mã câu hỏi 120009 Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm. A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 39 Mã câu hỏi 120011 Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh. A. 24 B. 42 C. 50 D. 48 Câu 40 Mã câu hỏi 120013 Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là A. 20 B. 15 C. 10 D. 5 ZUNIA9 Đề thi nổi bật tuần
cau hoi trac nghiem toan 8